Chủ thích Danh_sách_Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Hà_Bắc

  1. “Tiểu sử đồng chí Hứa Cần”. Mạng Kinh tế Trung Quốc. Truy cập Ngày 21 tháng 10 năm 2019.
  2. “Dương Tú Phong, nguyên Viện trưởng Pháp viện Nhân dân Tối cao (tiếng Trung Quốc: 杨秀峰, Bính âm Hán ngữ: Yáng xiùfēng, tiếng Latinh: Yang Xiufeng. 1897 – 1983). 杨秀峰 (最高人民法院原院长) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020. no-break space character trong |tựa đề= tại ký tự số 183 (trợ giúp)
  3. “Lâm Thiết, Khai Quốc Bí thư thứ nhất Hà Bắc, Ủy viên Trung ương VIII (tiếng Trung Quốc: 林铁, Bính âm Hán ngữ: Lín tiě, tiếng Latinh: Lie Tie. 1904 – 1989). 林铁 (开国河北省委第一书记,八届中央委员) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020. no-break space character trong |tựa đề= tại ký tự số 186 (trợ giúp)
  4. “Lưu Tử Hậu, Sư trưởng Giải phóng quân Nhân dân Hoa Bắc kháng Nhật (tiếng Trung Quốc: 刘子厚, Bính âm Hán ngữ: Liúzihòu, tiếng Latinh: Liu Zihou. 1909 – 2001). 刘子厚 (华北人民抗日救国军第一师师长) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020. no-break space character trong |tựa đề= tại ký tự số 185 (trợ giúp)
  5. “Lý Tuyết Phong, nguyên Ủy bân Ủy ban Cố vấn Trung ương (tiếng Trung Quốc: 李雪峰, Bính âm Hán ngữ: Lǐxuěfēng, tiếng Latinh: Li Xuefeng. 1907 – 2003). 李雪峰 (中共中央顾问委员会原委员) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  6. “Lưu Tử Hậu”. Baike Baidu. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019.
  7. Stoltman, Joseph P. Lidstone, John. Dechano, M. Lisa (2004). International Perspectives On Natural Disasters. NXB.Springer publishing. ISBN 1-4020-2850-4
  8. “Lý Nhĩ Trọng (tiếng Trung Quốc: 李尔重, Bính âm Hán ngữ: Lǐ ěr zhòng, tiếng Latinh: Li Erzhong, nguyên danh Lý Dục Tam – 李育三. 1913 – 2010). 李尔重 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  9. “Thiếu tướng Lưu Bỉnh Ngạn (tiếng Trung Quốc: 刘秉彦, Bính âm Hán ngữ: Liúbǐngyàn, tiếng Latinh: Liu Bingyan. 1915 – 1998). 刘秉彦 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  10. “Trương Thự Quang, nguyên Bí thư Khu ủy Khu tự trị Nội Mông Cổ (tiếng Trung Quốc: 张曙光, Bính âm Hán ngữ: Zhāngshǔguāng, tiếng Latinh: Zhang Shuguang, nguyên danh Hàn Chí Hồng – 韩志洪. 1920 – 2002). 张曙光 (原内蒙古自治区党委书记) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  11. “Giải Phong, nguyên Phó Bí thư, Tỉnh trưởng Hà Bắc (tiếng Trung Quốc: 解峰, Bính âm Hán ngữ: Jiě fēng, tiếng Latinh: Jie Feng. 1922 – 2004). 解峰 (河北省委原副书记、省长) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  12. “Nhạc Kỳ Phong (tiếng Trung Quốc: 岳歧峰, Bính âm Hán ngữ: Yuèqífēng, tiếng Latinh: Yue Qifeng. 1931 – 2008). 岳歧峰 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  13. “Trình Duy Cao (tiếng Trung Quốc: 程维高, Bính âm Hán ngữ: Chéngwéigāo, tiếng Latinh: Cheng Weigao. 1933 – 2010). 程维高 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  14. “Diệp Liên Tùng, nguyên Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc (tiếng Trung Quốc: 叶连松, Bính âm Hán ngữ: Yèliánsōng, tiếng Latinh: Ye Liansong. 1935). 叶连松 (河北省原省委书记) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  15. “Nữu Mậu Sinh (tiếng Trung Quốc: 钮茂生, Bính âm Hán ngữ: Niǔ màoshēng, tiếng Latinh: Niu Maosheng. 1939). 钮茂生 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  16. “Tiểu sử đồng chí Hồ Xuân Hoa”. China Vitae. Truy cập Ngày 31 tháng 10 năm 2019.
  17. “Tiểu sử đồng chí Trần Toàn Quốc”. China Vitae. Truy cập Ngày 31 tháng 10 năm 2019.
  18. “Tiểu sử đồng chí Trương Khánh Vĩ”. China Vitae. Truy cập Ngày 31 tháng 10 năm 2019.
  19. “Tiểu sử đồng chí Hồ Xuân Hoa”. China Vitae. Truy cập Ngày 31 tháng 10 năm 2019.
  20. “Tiểu sử đồng chí Trần Toàn Quốc”. China Vitae. Truy cập Ngày 31 tháng 10 năm 2019.
  21. “Tiểu sử đồng chí Trương Khánh Vĩ”. China Vitae. Truy cập Ngày 31 tháng 10 năm 2019.